SVR123SP
Tiêu chuẩn cho Dệt định hình đã được cải thiện
Thế hệ mới nhất của máy định hình chuẩn của Shima SEIKI, dòng máy SVR mới đã trở thành tiêu chuẩn toàn cầu mới cho dệt định hình. Kế thừa DNA của máy huyền thoại như các dòng máy SES, SSG- và SIR-, SVR122 là kết quả của bí quyết và kinh nghiệm Shima SEIKI của tích lũy qua nhiều năm trên cương vị là nhà sản xuất máy dệt kim phẳng vi tính. Năng suất được tăng lên thông qua một hệ thống đan cải tiến kết hợp với một tốc độ đan tối đa 1,4 mét mỗi giây và hệ thống R2CARRIAGE cho phép sợi trả về nhanh hơn. Nó cũng giữ được công nghệ Shima SEIKI nổi tiếng như Hệ thống điều khiển mật độ kỹ thuật số (DSCS), hệ thống sinker, thanh đè vải, Takedown Comb, hệ thống kẹp sợi và cắt sợi. Công nghệ hiện đại trên cùng với danh hiệu chất lượng tại Nhật bản , độ tin cậy, năng suất, người dùng thân thiện và chi phí-hiệu quả tất cả kết hợp để đáp ứng các kỳ vọng cao của ngành công nghiệp thời trang thế giới.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Type/ Loại máy | SVR122 | |
Sự thay đổi cấp máy | SV | SC |
Gauge/ Cấp máy | 5 – 7 – 12 -14 | 7 – 12 – 14- 16 – 18 |
Khổ rộng dệt | Khổ dệt lớn nhất 48 inch ( 122 cm) | |
Khả năng dệt đa cấp | Cho phép dệt với các máy khác nhau trong phạm vi trên cùng một máy | |
Cho phép dệt đa cấp |
| |
Tốc độ dệt | Tốc độ dệt tối đa tới 1.4m/s. Tốc độ dệt thay đổi tùy theo cấp máy hay là cấp sản phẩm và điều kiện dệt. Cho phép tùy chỉnh tốc độ với mười phần tốc độ dệt được đặt tương ứng. | |
Mật độ dệt | Tùy chỉnh 120 mức với điều khiển điện tử | |
Lắc giàn | Điều khiển bởi động cơ với phạm vi lắc tối đa 2 inch(Với máy SV cấp 5: lắc 6.5 bước về bên trái và 6 bước về bên phải) Tại bất kỳ vị trí nào đều có thể lắc 1/2 và 1/4 bước. | |
Hệ thống dệt | Máy dệt hai hệ thống với hai giàn. | |
Sang giàn | Cho phép sang giàn đồng thời, trước hoặc sau, độc lập với hướng di chuyển của đầu máy. Các khâu tách bằng cách đổi các mỏ cấp sợi. | |
Hệ thống Sinker | Hệ thống Sinker với lò xo luôn đóng giúp vải xuống đều và đẹp(với cấp 16 và 18 sử dụng V-Sinker) | |
Thanh đè vải | Hệ thống động cơ dẫn động điều khiển thanh đè vải đóng mở khi dệt và sang giàn | |
Thay loại kim LL/MM | Chuyển đổi giữa kim mũi to (LL) với kim mũi nhỏ (MM) mà không cần thay cam | |
Cho phép chuyển đổi | Không cho phép chuyển đổi | |
Chọn kim | Cho phép dệt hoa trọn vẹn bằng bộ phận chọn kim dệt điện tử | |
Lược | Hệ thống lược với hệ thống kim lược hỗ trợ hàng dệt đầu tiên của sản phẩm. | |
Trục cuốn | Máy có trục chính và phụ. Tùy chỉnh 99 cấp, tự động điều chỉnh theo từng cấp độ. Tự động mở và đóng | |
Kéo cắt sợi | Một bộ bao gồm 1 kéo cắt sợi và 2 kẹp giữ sợi. Tiêu chuẩn một bộ phía bên trái | |
DSCS | Kiểm soát chiều dài vòng sợi phù hợp bằng phương pháp kỹ thuật số. Với 4 bộ mã hóa gọn nhẹ( Với máy 5G đa cấp-SV: 8 bộ). Tiêu chuẩn một bộ phía bên trái. | |
Trục cấp sợi | Tiêu chuẩn với 8 vị trí phía bên trái(Với máy 7G đa cấp-SV: 10 vị trí). Tiêu chuẩn với hai trục cấp sợi bên phía trái (trên máy đa cấp-SV 5 G: 10 vị trí, máy chuẩn cấp 18G: 8 vị trí). Tiêu chuẩn thêm 10 vị trí bên phía phải(chỉ với máy đa cấp-SV 5G) | |
Cần sợi bên | 8 cần mỗi bên (máy 5G,7G: 12 cần mỗi bên) | 8 cần mỗi bên |
Mỗi cần chỉ đều có đĩa điều chỉnh sức căng cần chỉ tương ứng mỗi bên | ||
Mỏ cấp sợi | Máy cấp 5-7: 9 mỏ sợi thường. Máy cấp 12-18: 7 mỏ sợi thường. Mỏ sợi phụ tiêu chuẩn trên ray số 5 và số 6. | |
Cần sợi trên | 16 cần sợi (máy cấp 5,7G: 24 cần sợi) | 16 cần sợi |
Luồn sợi dễ dàng. Cơ cấu dừng máy khi mối nối to. Với điểm nối nhỏ có chín mức báo để điều chỉnh tốc độ dệt, sau đó sẽ tự động trở lại tốc độ cài đặt. | ||
Cảnh báo dừng máy | Đứt sợi, mối nối to, cảnh báo an toàn, sốc, đếm mảnh, lỗi chương trình, vv.. | |
Hệ thống điều khiển | Điều khiển dây đai. Động cơ Servo xoay chiều. Không cần hệ thống bôi trơn. | |
Hệ thống an toàn | Với hệ thống an toàn đầy đủ trọn vẹn, chống ồn và chống bụi với hệ thống cảm biến chuyển động và dừng cơ chế liên động. Công tác dừng khẩn cấp và công tác tắt nguồn khẩn cấp rất an toàn. Thiết lập trên cần điều khiển cho tốc độ chạy cực chậm ( tốc độ rùa bò). Tiêu chuẩn kỹ thuật Châu Âu (CE). Hệ thống đèn cảnh báo(xem dưới) | |
Hệ thống đèn báo | Đèn xanh/ tương ứng hoạt động bình thường. Đèn nháy xanh/ tương ứng dừng bình thường. Đèn nháy vàng/ tương ứng dừng bất thường. | |
BỘ ĐIỀU KHIỂN | ||
Dữ liệu đầu vào | Giao tiếp bộ nhớ USB. Giao tiếp mạng Ethernet 10/100 BASE-T | |
Bộ nhớ | 25,165,824 bits(1,024 wales x 8,192 addresses) | |
Phần điều khiển | Được tích hệ trong bộ điều khiển. Chương trình được lưu trữ cho máy dệt kim phẳng. | |
Màn hình hiển thị | 10.4 – inch màn hình màu cảm ứng LCD (800×600 pixel). Chỉnh sửa có thể thông qua hoạt động của bảng điều khiển màn hình hiển thị. Trợ giúp / tin nhắn chức năng (để làm sạch và bôi trơn). Có sẵn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Ả Rập, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản. | |
Phục hồi nguồn điện | Có sao lưu và phục hồi dêt sau khi mất điện | |
Công suất | Nguồn điện xoay chiều một pha. Điện áp 220V/230V(200V-250V) | |
1.8kVA(Công suất tối đa 1.2 kW: Công suất tiêu thụ phụ thuộc vào cấp máy và điều kiện dệt) |