NSSR
Sự hài lòng qua cảm nhận giá trị mới
SSR của Shima SEIKI kế thừa những bí quyết và kinh nghiệm được tích lũy qua nhiều năm của các nhà sản xuất máy dệt kim phẳng bằng vi tính. Năng suất được tăng lên với tốc độ đan tối đa 1,2 mét mỗi giây, cũng như với các hệ thống R2CARRIAGE mà đạt được vận chuyển trở lại nhanh hơn. Nó cũng chứng minh công nghệ Shima SEIKI như Hệ thống điều khiển mật độ kỹ thuật số nổi tiếng (DSCS), hệ thống sinker với lò xo, thanh đè vải, kéo cắt sợi và kẹp sợi và hệ thống lược. Chất lượng sản xuất tại Nhật Bản, kết hợp độ tin cậy, năng suất, người dùng thân thiện và chi phí-hiệu suất để đáp ứng những kỳ vọng cao của ngành công nghiệp thời trang thế giới.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Type/ Loại máy | SSR112 | |
Sự thay đổi cấp máy | SV | SC |
Gauge/ Cấp máy | 7-12-14 | 7 – 12 – 14- 16 |
Khổ rộng dệt | Khổ dệt lớn nhất 45 inch ( 114 cm) | |
Khả năng dệt đa cấp | Cho phép dệt với các máy khác nhau trong phạm vi trên cùng một máy | |
Cho phép dệt đa cấp |
| |
Tốc độ dệt | Tốc độ dệt tối đa tới 1.2m/s. Tốc độ dệt thay đổi tùy theo cấp máy hay là cấp sản phẩm và điều kiện dệt. Cho phép tùy chỉnh tốc độ với 10 phần tốc độ dệt được đặt tương ứng. | |
Mật độ dệt | Tùy chỉnh 120 mức với điều khiển điện tử | |
Lắc giàn | Điều khiển bởi động cơ với phạm vi lắc tối đa 2 inch. Cho phép lắc 1/2 và 1/4 bước tại bất kỳ vị trí nào. | |
Hệ thống dệt | Máy dệt hai hệ thống với hai giàn. | |
Sang giàn | Cho phép sang giàn đồng thời, trước hoặc sau, độc lập với hướng di chuyển của đầu máy. Các khâu tách bằng cách đổi các mỏ cấp sợi. | |
Hệ thống Sinker | Hệ thống Sinker với lò xo luôn đóng giúp vải xuống đều và đẹp(với cấp 16 và 18 sử dụng V-Sinker) | |
Thanh đè vải | Hệ thống động cơ dẫn động điều khiển thanh đè vải đóng mở khi dệt và sang giàn | |
Thay loại kim LL/MM | Chuyển đổi giữa kim mũi to (LL) với kim mũi nhỏ (MM) mà không cần thay cam | |
Cho phép chuyển đổi | không cho phép chuyển đổi | |
Chọn kim | Cho phép dệt hoa trọn vẹn bằng bộ phận chọn kim dệt điện tử | |
Lược | Hệ thống lược với hệ thống kim lược hỗ trợ hàng dệt đầu tiên của sản phẩm. | |
Trục cuốn | Máy có trục chính và phụ. Tùy chỉnh 99 cấp, tự động điều chỉnh theo từng cấp độ. Tự động mở và đóng | |
Kéo cắt sợi | Một bộ bao gồm 1 kéo cắt sợi và 2 kẹp giữ sợi. Tiêu chuẩn một bộ phía bên trái | |
DSCS | Kiểm soát chiều dài vòng sợi phù hợp bằng phương pháp kỹ thuật số. Với 4 bộ mã hóa gọn nhẹ. Tiêu chuẩn một bộ phía bên trái. | |
Trục cấp sợi | Tiêu chuẩn với 6 vị trí phía bên trái(Với máy 7G đa cấp-SV: 10 vị trí). | |
Cần sợi bên | 8 cần mỗi bên (máy 7G đa cấp : 12 cần mỗi bên) | |
Mỗi cần chỉ đều có đĩa điều chỉnh sức căng cần chỉ tương ứng mỗi bên | ||
Mỏ cấp sợi | 7 mỏ sợi thường. Mỏ sợi phụ tiêu chuẩn trên ray số 5 và số 6.(chỉ máy 7G: có 9 mỏ sợi thường) | |
Cần sợi trên | 10 cần sợi (máy cấp 7G: 16 cần sợi) | 10 cần sợi |
Luồn sợi dễ dàng. Cơ cấu dừng máy khi mối nối to. Với điểm nối nhỏ có chín mức báo để điều chỉnh tốc độ dệt, sau đó sẽ tự động trở lại tốc độ cài đặt. | ||
Cảnh báo dừng máy | Đứt sợi, mối nối to, cảnh báo an toàn, sốc, đếm mảnh, lỗi chương trình, vv.. | |
Hệ thống điều khiển | Điều khiển dây đai. Động cơ Servo xoay chiều. Không cần hệ thống bôi trơn. | |
Hệ thống an toàn | Với hệ thống an toàn đầy đủ trọn vẹn, chống ồn và chống bụi với hệ thống cảm biến chuyển động và dừng cơ chế liên động. Công tác dừng khẩn cấp và công tác tắt nguồn khẩn cấp rất an toàn. Thiết lập trên cần điều khiển cho tốc độ chạy cực chậm (tốc độ rùa bò). Tiêu chuẩn kỹ thuật Châu Âu (CE). Hệ thống đèn cảnh báo(xem dưới) | |
Hệ thống đèn báo | Đèn xanh/ tương ứng hoạt động bình thường. Đèn nháy xanh/ tương ứng dừng bình thường. Đèn nháy vàng/ tương ứng dừng bất thường. | |
BỘ ĐIỀU KHIỂN | ||
Dữ liệu đầu vào | Giao tiếp bộ nhớ USB. Giao tiếp mạng Ethernet 10/100 BASE-T | |
Bộ nhớ | 25,165,824 bits(1,024 wales x 8,192 addresses) | |
Phần điều khiển | Được tích hợp trong bộ điều khiển. Chương trình được lưu trữ cho máy dệt kim phẳng. | |
Màn hình hiển thị | Màn hình LCD đơn sắc. Chỉnh sửa có thể thông qua hoạt động của bảng điều khiển màn hình hiển thị. Chức năng Trợ giúp / tin nhắn(để làm sạch và bôi trơn). Có sẵn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Ả Rập, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản. | |
Phục hồi nguồn điện | Có sao lưu và phục hồi dêt sau khi mất điện | |
Công suất | Nguồn điện xoay chiều một pha. Điện áp 220V/230V | |
1.6kVA(0.5- 1.0kW): Công suất tiêu thụ phụ thuộc vào cấp máy và điều kiện dệt) |